Bạch truật

Tên khoa học: Rhizoma Atractylodis macrocephalae

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bộ phận dùng: Là rễ của cây Bạch truật Atractylodes macrocephala Koidz, họ Cúc Asteraceae.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xuất sứ: Trung Quốc

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mô tả: Phiến dày 1 – 2mm, màu nâu vàng hoặc sẫm, mùi thơm hắc đặc trưng..

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Công năng:

Kiện tỳ, lợi thủy, ráo thấp: dùng trong bệnh tỳ hư vận hóa nước trì trệ gây phù thủng, tiểu tiện khó khăn.

Kiện vị, tiêu thực: dùng khi công năng của tỳ vị hư nhược, tiêu hóa kém, bụng đầy trướng, đau, buồn nôn.

Cố biểu, liễm hãn: dúng trong bệnh ra mồ hôi trộm( đạo hãn )

An Thai, chỉ huyết: dùng trong khi động thai.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tiêu chuẩn: Theo tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đóng gói: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Lưu ý: Tác dụng của thuốc tùy thuộc vào thể trạng của từng người